0Giỏ hàng Khiếu nại 028.39505060 Hotline bán hàng 1900 2628 Tư vấn kỹ thuật 1900 2638
Danh mục sản phẩm

Hướng dẫn cách xem đồng hồ nước và tính tiền nước tại nhà

125
 

Bạn đã biết cách xem đồng hồ nước và tính tiền nước chính xác chưa? Trong bài viết này, Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn sẽ hướng dẫn cách xem đồng hồ nước chi tiết, giúp bạn dễ dàng theo dõi chỉ số nước của gia đình mình. Mời bạn đọc tham khảo!

Hướng dẫn cách xem đồng hồ nước

Hướng dẫn cách xem đồng hồ nước

1. Đồng hồ nước là gì?

Đồng hồ nước còn có tên gọi khác như đồng hồ đo nước, đồng hồ áp suất nước. Đây là thiết bị dùng để đo lường lượng nước tiêu thụ trong hộ gia đình, công ty, doanh nghiệp,...

Đồng hồ nước dạng cơ

Đồng hồ nước dạng cơ

Tùy thuộc vào nhu cầu và quy mô sử dụng, sẽ có các loại đồng hồ nước phù hợp như:

  • Đồng hồ kích thước lớn dành cho quy mô sử dụng rộng lớn, nhu cầu dùng nước nhiều. Ví dụ: đo nước tổng, nước đầu nguồn, đo lưu lượng nước thải,...
  • Đồng hồ nước kích thước nhỏ dành cho nhu cầu dùng ít nước, quy mô sử dụng nhỏ. Ví dụ: Dùng trong hộ gia đình, nhà xưởng nhỏ, doanh nghiệp nhỏ,...

2. Các loại đồng hồ nước sinh hoạt

Dựa theo cách hiển thị, đồng hồ nước sinh họa được chia thành 2 loại chính gồm:

Loại 1: Đồng hồ có dãy số hiển thị trực tiếp

Dãy số của loại đồng hồ hiển thị trực tiếp sẽ đồng nhất 1 màu, thường là màu đen. Phần khung bao quanh dãy số không bị ngăn cách bởi các ký hiệu dấu chấm, phẩy. 

Đồng hồ có dãy số hiển thị trực tiếp

Đồng hồ có dãy số hiển thị trực tiếp

Loại 2: Đồng hồ có dãy số hiển thị cộng dồn

Dãy số của đồng hồ hiển thị cộng dồn sẽ có 2 màu, thường là đen và đỏ. Giữa các số hiển thị có dấu chấm hoặc phẩy ngăn cách.

Đồng hồ có dãy số hiển thị cộng dồn

Đồng hồ có dãy số hiển thị cộng dồn

Nhìn chung, các loại đồng hồ nước cơ đều có cấu trúc bên ngoài gồm: Dãy số hiển thị nằm ngang (thường từ 4-6 số), 2-4 kim đồng hồ nhỏ quay quanh trục 0-9 (tùy loại đồng hồ), các ký hiệu số x 0.1, x 0.01, x 0.001, x 0.0001 bên cạnh kim đồng hồ nhỏ.

3. Cách xem đồng hồ nước dạng cơ

Đồng hồ nước dạng cơ thường bao gồm các loại: đồng hồ nước 4 số, đồng hồ nước 5 số, đồng hồ nước 6 số, đồng hồ nước 7 số, đồng hồ nước 8 số,... Đồng hồ nước dạng cơ thường được sử dụng trong trường hợp đường ống được bịt kín và đầy nước.

Ưu điểm của đồng hồ nước dạng cơ:

  • Cấu trúc đơn giản và dễ sử dụng.
  • Hoạt động ổn định và đáng tin cậy trong thời gian dài.

Nhược điểm của đồng hồ nước dạng cơ:

  • Phạm vi đo hẹp, không phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi đo lượng nước lớn.
  • Độ chính xác giảm đi ở tốc độ dòng chảy thấp.
  • Dễ bị lỗi sau một thời gian sử dụng dài.

3.1 Cách xem đồng hồ nước 4 số

Đồng hồ nước 4 số sẽ có dãy số gồm 4 ô màu đen và 3 đồng hồ kim hình tròn nhỏ ở dưới với các chỉ số lần lượt là x 0.0001; x 0.001; x 0.01 lần lượt tương đương với 0.1 lít;  1 lít ; 10 lít. Cách xem đồng hồ nước 4 số như sau:

Đồng hồ nước 4 số

Đồng hồ nước 4 số

Khi đồng hồ tròn x 0.0001 quay hết 1 vòng => kim đỏ ở đồng hồ x 0.001 sẽ nhích 1 vạch.

Khi kim đỏ ở đồng hồ x 0.001 quay hết 1 vòng => kim đỏ ở đồng hồ x 0.01 sẽ nhích 1 vạch.

Khi kim đỏ ở đồng hồ 0.01 quay hết 1 vòng => số ở hàng đơn vị bên phải ngoài cùng của dãy 4 số sẽ nhảy lên 1 số.

3.2 Cách xem đồng hồ nước 5 số

Có 2 dạng đồng hồ nước 5 số là: dạng 5 số màu đen và dạng 4 số đen cộng thêm 1 số đỏ.

Đồng hồ nước 5 số màu đen

Dạng đồng hồ này không hiển thị hàng đơn vị nên tất cả số hiện lên chính là số khối nước đã sử dụng. 

Ví dụ: Đồng hồ hiển thị là 01628m3 => đọc là một ngàn sáu trăm hai mươi tám mét khối. Bạn sẽ dùng số 1628 m3 để tính tiền nước.

Đồng hồ nước 4 số màu đen và 1 số màu đỏ

Dạng đồng hồ này có chứa cả số hàng đơn vị 100 lít (số màu đỏ), bạn không cần tính số này.

Ví dụ: Đồng hồ hiển thị 0162,8 m3 => đọc là một trăm sáu mươi hai mét khối. Bạn sẽ dùng số 162m3 để tính tiền nước.

Đồng hồ nước 5 số

Đồng hồ nước 5 số

3.3 Cách xem đồng hồ nước 6 số 

Dãy số hiển thị của đồng hồ nước 6 số được chia làm 2 phần: 

  • 4 số màu đen: là số mét khối đồng hồ nước đo được khi nước chảy qua
  • 2 số màu đỏ: là số lít nước có đơn vị lần lượt là trăm lít, chục lít của đồng hồ nước đo được khi nước chảy qua. 

Theo nguyên lý số tự nhiên tăng dần, ta có:

  • 10 lần chục lít = 100 lít
  • 10 lần trăm lít = 1000 lít = 1 khối 

Đồng hồ nước 6 số 

Đồng hồ nước 6 số 

Vì vậy, khi 2 ô số màu đỏ quay tới số 99 tức là sắp tới 100, số màu đen ở hàng mét khối sẽ tăng thêm 1 số.

Cách xem đồng hồ nước 6 số đúng là bạn xem dãy 4 số màu đen từ bên trái qua và bỏ qua 2 số màu đỏ.

Ví dụ: đồng hồ hiển thị 01628,99 m3  => đọc là một ngàn sáu trăm hai mươi tám mét khối

3.4 Cách xem đồng hồ nước 7 số

Khi xem đồng hồ nước 7 số, ta chỉ lấy dãy số đứng trước dấu phẩy làm số chính và dùng để tính tiền nước. Các số phụ sau dấu phẩy sẽ cộng dồn vào tạo thành số chính và bạn không cần quan tâm chúng.

Ví dụ: Đồng hồ hiển thị 0538,810m3 , chỉ tính dãy số 528

Đồng hồ nước 7 số

Đồng hồ nước 7 số

3.5 Cách xem đồng hồ nước 8 số

Đồng hồ nước 8 số có 2 dòng với cách hiển thị khác nhau:

Đồng hồ 5 số màu đen, 3 số màu đỏ

  • 5 số màu đen: Là số mét khối nước đồng hồ đo được khi nước chảy qua.
  • 3 số màu đỏ: Là số lít nước với đơn vị lần lượt là trăm lít, chục lít và lít mà đồng hồ đo được khi nước chảy qua. Các đơn vị này sẽ cộng dồn lại cho đến khi đủ sẽ tạo thành 1 mét khối nước.

Ví dụ: Đồng hồ nước hiển thị 21628,001m3 , đọc là hai mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi tám, chỉ lấy dãy số 21628. 

Đồng hồ 4 số màu đen, 4 số màu đỏ

  • 4 số màu đen: Là số mét khối của đồng hồ đo được khi nước chảy qua
  • 4 số màu đỏ: Là số lít nước với đơn vị lần lượt là trăm lít, chục lít, lít và 1/10 lít của đồng hồ nước. Các đơn vị này sẽ cộng dồn lại cho đến khi đủ sẽ tạo thành 1 mét khối nước.

Đồng hồ nước 8 số

Đồng hồ nước 8 số

Tương tự như các kiểu đồng hồ 5,6,7 số ở trên, bạn cũng chỉ lấy dãy số đứng trước dấu phẩy và không tính giá trị đứng sau.

Ví dụ: Đồng hồ hiển thị 21628,0001m3 , chỉ lấy dãy số 2162. 

4. Cách xem đồng hồ nước điện tử

Đồng hồ nước điện tử hoạt động dựa trên nguyên lý tần số dao động tỷ lệ với vận tốc chất lỏng trong đường dẫn cụ thể. Thiết bị này cho phép quản lý từ xa và cung cấp thông tin dễ dàng hơn so với đồng hồ nước cơ truyền thống.

Đồng hồ nước điện tử

Đồng hồ nước điện tử

Mặt đồng hồ nước điện tử thường hiển thị 5 số lớn, ví dụ như 00001, đại diện cho 1 mét khối nước, và 4 số nhỏ bên phải, chẳng hạn như 0001, tương ứng với 1 lít nước.

Quy trình đo nước hoạt động như sau: Mỗi khi lượng nước chảy qua đủ 1 lít, 4 số nhỏ bên trái sẽ tăng thêm một đơn vị. Khi đạt 10 lít, số hàng chục sẽ tăng lên. Khi đạt 100 lít, số hàng trăm sẽ tăng lên, và khi đạt 1000 lít, số hàng nghìn cũng sẽ tăng lên một đơn vị. Đồng thời, hàng đơn vị bên mặt đo m3 cũng sẽ tăng lên 1 đơn vị.

5. Cách tính tiền nước theo đồng hồ

Công thức tính tiền nước theo đồng hồ:

Lượng nước tiêu thụ (m3) x Đơn giá hiện hành + Thuế suất GTGT (5%) + Phí bảo vệ môi trường 10% = Số tiền thanh toán

Ví dụ: Lượng nước tiêu thụ: 32m3 

Đơn giá hiện hành: 6.700/m3 (đơn giá năm 2023 áp dụng cho hộ dân cư sử dụng nước)

=> Tiền nước = 32 x 6.700 = 214.400 đồng 

=> Thuế suất GTGT (5%) = 214.400  x 5% = 10.720

=> Phí bảo vệ môi trường (10%) = 214.400  x 10% = 21.440 đồng

Vậy tổng số tiền cần thanh toán là: 214.400 + 10.720 + 21.440 = 246.560 đồng

>> Xem thêm: Cách đặt vé tàu online nhanh chóng, tiện lợi trên máy tính và điện thoại

6. Một số lưu ý về đăng ký  định mức nước sinh hoạt

Khi đăng ký định mức nước sinh hoạt, quý vị cần chú ý đến các điều sau:

  • Định mức sử dụng nước sạch được xác định dựa trên số lượng thành viên trong hộ gia đình, theo thông tin từ sổ hộ khẩu thường trú và sổ tạm trú. Mỗi thành viên chỉ được đăng ký định mức tại một hóa đơn điện nước.
  • Trong trường hợp nhiều hộ gia đình chia sử dụng một đồng hồ nước (địa chỉ đăng ký trên sổ hộ khẩu thường trú và sổ tạm trú khác với địa chỉ đặt đồng hồ nước), việc tính định mức sẽ dựa trên số lượng thành viên sử dụng chung, dành cho chủ hộ đứng tên trên hóa đơn điện nước.
  • Sinh viên và người lao động thuê nhà ở (không có hộ khẩu thường trú nhưng có hợp đồng thuê nhà có thời hạn từ 12 tháng trở lên và xác nhận tạm trú từ cơ quan có thẩm quyền) sẽ được tính định mức như các thành viên trong hộ gia đình thường trú. Điều này được xác nhận thông qua giấy tờ chứng minh tạm trú và hợp đồng thuê nhà có xác nhận từ cơ quan có thẩm quyền.

>> Xem thêm: Cách đấu giá biển số xe ô tô trực tuyến đơn giản và nhanh chóng

Vừa rồi là hướng dẫn cách xem đồng hồ nước từ Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn. Hy vọng những thông tin vừa rồi sẽ giúp bạn theo dõi và tính được chỉ số nước của gia đình mình.

Mua sắm thả ga - Không lo về giá giá tại Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn là địa điểm mua sắm quen thuộc của nhiều gia đình Việt, tại đây luông cung cấp các sản phẩm thiết yếu dành cho ngôi nhà của bạn như: Tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy nước nóng, điện thoại, nội thất, ... Ngoài mặt hàng đa dạng, Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn còn đảm bảo mức giá phải chăng cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Hãy đến chi nhánh Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn gần nhất để trải nghiệm mua sắm ngay hôm nay.

Apple iPhone 15 128GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
18.990.000 đ
22.990.000đ -17%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 256GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
22.490.000 đ
25.990.000đ -13%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 Plus 128GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
22.490.000 đ
25.990.000đ -13%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 Pro 128GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
  • 1TB
24.990.000 đ
28.990.000đ -14%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 512GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
28.390.000 đ
31.990.000đ -11%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 Plus 256GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
26.290.000 đ
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 Plus 512GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
31.590.000 đ
34.990.000đ -10%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 Pro 256GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
  • 1TB
27.990.000 đ
31.990.000đ -13%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 Pro 512GB

  • 128GB
  • 256GB
  • 512GB
  • 1TB
34.490.000 đ
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Apple iPhone 15 Pro Max 256GB Titan Tự Nhiên

Siêu khuyến mãi
29.490.000 đ
34.990.000đ -16%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Bài viết này có giúp ích cho bạn không?

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store