0Giỏ hàng Khiếu nại 028.39505060 Hotline bán hàng 1900 2628 Tư vấn kỹ thuật 1900 2638
Danh mục sản phẩm

Các mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp

6,083
 

Nổi tiếng với độ bền bỉ và hiệu quả, máy lạnh Toshiba luôn là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, một số lỗi không mong muốn có thể xảy ra khiến bạn hoang mang. Hiểu được điều này, Điện Máy Chợ Lớn đã tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp để giúp bạn dễ dàng xác định và khắc phục vấn đề.

1. Hướng dẫn kiểm tra lỗi máy lạnh Toshiba Inverter bằng remote

  • Bước 1: Hướng remote về phía máy lạnh cùng với việc nhấn và giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị “00”.
  • Bước 2: Nhấn nút lên/xuống để lướt danh sách mã lỗi trên màn hình remote.
  • Bước 3: Bạn quan sát để biết máy đang mắc phải lỗi gì. Nếu không phải lỗi đó, đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp.

Kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote

Kiểm tra lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote với 3 bước đơn giản 

Còn trường hợp toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì lỗi này chính là lỗi mà máy đang gặp phải.

2. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba có 2 ký tự

STT

Đèn nháy

Mã lỗi

Ý nghĩa

1

Xanh lá

0C

Cảm biến Thang Áp mở hoặc bị ngắn mạch

2

Xanh lá

0D

Cảm biến Thang Cao mở hoặc bị ngắn mạch

3

Xanh lá

11

Sự cố với quạt bên trong nhà

4

Xanh lá

12

Sự cố liên quan đến mạch điều khiển trong nhà

5

Xanh + Vàng

04

Vấn đề giao tiếp giữa bên trong và bên ngoài máy (bao gồm bộ điều khiển nhiệt máy nén)

6

Xanh + Vàng

05

Sự cố giao tiếp giữa bên trong và bên ngoài máy

7

Xanh lá + Cam

14

Bảo vệ biến tần trước áp suất thấp hoặc ngắn mạch

8

Xanh lá + Cam

16

Sự cố với vị trí máy nén

9

Xanh lá + Cam

17

Phát hiện máy nén không hoạt động trong chu kỳ

10

Xanh lá + Cam

18

Cảm biến Nhiệt Độ mở hoặc bị ngắn mạch

11

Xanh lá + Cam

19

Cảm biến Độ Ẩm mở hoặc bị ngắn mạch

12

Xanh lá + Cam

1A

Sự cố với động cơ quạt bên ngoài máy

13

Xanh lá + Cam

1B

Sự cố với cảm biến Nhiệt Độ

14

Xanh lá + Cam

1C

Sự cố với mạch truyền động máy nén

15

Xanh + Vàng + Cam

07

Vấn đề giao tiếp giữa bên trong và bên ngoài máy (bao gồm bộ điều khiển nhiệt máy nén)

16

Xanh + Vàng + Cam

08

Sự thay đổi nhiệt độ của bộ trao đổi nhiệt trong nhà - nhưng hướng sai

17

Xanh + Vàng + Cam

1D

Bảo vệ dòng điện rotor bị khóa máy nén

18

Xanh + Vàng + Cam

1E

Máy nén - nhiệt độ xả cao

19

Xanh + Vàng + Cam

1F

Dòng máy nén vẫn quá cao - sau khi phát hành hiện tại

20

x

B5

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.

21

x

B6

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.

22

x

B7

1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động có lỗi.

23

x

EF

Quạt gầm phía trước bị lỗi.

3. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba có trên 3 ký tự

STT

Mã lỗi

Mô tả mã lỗi

1

TEN

Máy lạnh gặp sự cố do nguồn điện quá áp

2

0011

Máy gặp sự cố ở mô tơ quạt

3

0012

Điều hòa gặp sự cố tại PC board

4

0013

Sự cố liên quan đến nhiệt độ TC

5

0021

Sự cố hoạt động IOL

6

0104

Sự cố cáp trong, liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng bị lỗi

7

0105

Sự cố cáp trong, liên kết tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng bị lỗi

8

0111

Máy lạnh gặp sự cố ở mô tơ quạt dàn lạnh

9

0112

Sự cố tại PC board dàn lạnh

10

0214

Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp

11

0216

Máy gặp sự cố vị trí máy nén khí

12

0217

Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí

13

0218

Máy gặp sự cố cảm biến TE hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE bị mở hoặc ngắt mạch

14

0219

Máy gặp sự cố cảm biến TD bị mở hoặc ngắt mạch

15

0307

Sự cố về công suất tức thời, liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng bị lỗi

16

0308

Thay đổi nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi

17

0309

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

18

000C

Điều hòa gặp sự cố cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

19

000D

Máy gặp sự cố cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

20

010C

Máy lạnh gặp sự cố cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

21

010D

Máy gặp sự cố cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

22

021A

Sự cố mô tơ quạt dàn nóng

23

021B

Điều hòa gặp sự cố cảm biến TE

24

021C

Sự cố mạch drive máy nén khí

25

031D

Máy nén khí gặp sự cố, máy nén đang bị khóa rotor

26

031E

Nhiệt độ máy nén khí cao

27

031F

Dòng máy nén khí quá cao

 

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba có 3 kí tự

Máy lạnh Toshiba Inverter với công nghệ hiện đại cung cấp trải nghiệm tuyệt vời

4. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa

STT

Mã lỗi

Mô tả mã lỗi

1

C05

Báo lỗi liên kết trong TCC-LINK, trung tâm điều khiển máy lạnh

2

C06

Phát hiện lỗi trong TCC-LINK, trung tâm điều khiển máy lạnh

3

C12

Báo động chung với mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị

4

E01

Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện tại điều khiển từ xa)

5

E02

Báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa

6

E03

Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện trong nhà)

7

E04

Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ngoài trời (phát hiện trong nhà)

8

E06

Giảm số lượng đơn vị bên trong nhà

9

E07

Lỗi mạch giữa trong nhà và ngoài trời (phát hiện ngoài trời)

10

E08

Địa chỉ nhân đôi

11

E09

Điều khiển từ xa bị nhân đôi

12

E10

Truyền thông giữa PCboard bên trong nhà

13

E12

Báo lỗi tự động địa chỉ

14

E15

Không có địa chỉ tự động bên trong nhà

15

E16

Công suất trên / Số đơn vị bên trong nhà kết nối

16

E18

Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề

17

E19

Lỗi lượng ở đơn vị tiêu đề ngoài trời

18

E20

Đường dẫn khác kết nối trong địa chỉ tự động

19

E23

Báo lỗi giao tiếp giữa các đơn vị bên ngoài trời

20

E25

Nhân đôi địa chỉ theo dõi ở ngoài trời

21

E26

Giảm số lượng đơn vị bên ngoài trời kết nối

22

E28

Lỗi đơn vị ngoài trời theo dõi

23

E31

Lỗi giao tiếp IPDU

24

F01

Báo lỗi cảm biến nhiệt độ TCJ

25

F02

Báo lỗi cảm biến TC2 Indoor

26

F03

Báo lỗi cảm biến TC1 Indoor

27

F04

Báo lỗi cảm biến TD1

28

F05

Báo lỗi cảm biến TD2

29

F06

Báo lỗi cảm biến TE1

30

F07

Báo lỗi cảm biến TL

31

F08

Báo lỗi cảm biến Đến

32

F10

Báo lỗi cảm biến nhiệt độ TA

33

F12

Báo lỗi cảm biến TS1

34

F13

Báo lỗi cảm biến TH

35

F15

Tạm thời bên ngoài, cảm biến lỗi (TE1, TL)

36

F16

Lỗi cảm biến áp lực ở bên ngoài (Pd, Ps)

37

F23

Báo lỗi cảm biến Ps

38

F24

Báo lỗi cảm biến Pd

39

F29

Lỗi nội bộ khác

40

F31

Báo lỗi EEPROM ngoài trời

41

H01

Compressor bị hỏng

42

H02

Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng / Hoạt động tiếp sức / Compressor (bị khóa)

43

H03

Phát hiện lỗi mạch

44

H04

Bộ điều khiển nhiệt độ Comp-1 hoạt động

45

H06

Bảo vệ hoạt động áp thấp

46

H07

Bảo vệ cấp dầu thấp

47

H08

Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu

48

H14

Bộ điều khiển nhiệt độ Comp-2 hoạt động

49

H16

Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi / Rơle quá dòng

50

L03

Đơn vị tiêu đề bên trong trùng lặp

51

L04

Địa chỉ trùng lặp bên ngoài trời

52

L05

Đơn vị bên trong trùng lặp với ưu tiên (hiển

53

L06

Đơn vị bên trong trùng lặp với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị bên trong với ưu tiên)

54

L07

Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng

55

L08

Indoor nhóm / Địa chỉ unset

56

L09

Suất Indoor unset

57

L10

Suất ngoài trời unset

58

L20

Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm

59

L28

Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá

60

L29

Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá

61

L30

Interlock phụ trong đơn vị trong nhà

62

L31

Lỗi IC

63

P01

Lỗi động cơ quạt bên trong

64

P03

Lỗi nhiệt độ xả TD1

65

P04

Lỗi phát hiện chuyển đổi áp cao

66

P05

Lỗi thiếu tự / Pha của Dò

67

P07

Lỗi quá nhiệt Heat sink

68

P10

Lỗi tràn bộ điều khiển bên trong

69

P12

Lỗi động cơ quạt bên trong

70

P13

Lỗi phát hiện trở lại ngoài lỏng

71

P15

Lỗi phát hiện rò rỉ khí

72

P17

Lỗi van nghịch đảo 4 chiều

73

P20

Lỗi nghịch đảo áp cao

74

P22

Lỗi IPDU quạt ngoài trời

75

P26

Lỗi bảo vệ ngắn mạch G-Tr

76

P29

Lỗi phát hiện vị trí của Comp

77

P31

Lỗi đơn vị bên trong (Lỗi theo dõi nhóm)

78

S00

Lỗi truyền thông máy chủ thông minh

79

S01

Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS

80

S02

Giao diện relay TCS-NET truyền thông

81

S03

Lỗi thiết bị trạm

82

S04

Truyền thông BMS-IFWH

83

S05

Truyền thông BMS-IOKIT

84

S06

Lỗi truyền thông (kiểm tra dây tín hiệu)

85

S07

Lỗi truyền thông (kiểm tra dây tín hiệu)

86

S09

Lỗi truyền thông (kiểm tra dây tín hiệu)

87

V00

Giá trị - Không đơn vị hiện tại, VCI Zero

88

V80

VCI đang chờ dữ liệu

89

V81

VCI thăm dò yêu cầu thất bại - không có phản hồi sau 8 lần thử lại

90

V82

VCI thăm dò yêu cầu thất bại - không có phản ứng trong thời gian chờ

91

V83

Lỗi truyền thông của VCI Unit Comms được tạo ra bởi một giao diện A/C

92

V84

Lỗi mất tích của VCI Unit 

93

V85

Lỗi VCI Fault – mã zero nhận được lỗi

94

V86

Lỗi VCI – không có giá trị điểm đặt thử lại

95

V87

Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ

96

V88

Lỗi VCI Fault – giá trị nhiệt độ rỗng

97

V89

Lỗi VCI – không xác định

98

V99

Lỗi VCI - Giá trị không được chấp nhận

5. Lưu ý khi sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter

  • Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp để tiết kiệm điện.

  • Sử dụng chế độ Inverter để máy hoạt động ổn định và tiết kiệm điện năng.

  • Làm sạch lưới lọc không khí thường xuyên để đảm bảo hoạt động hiệu quả.

  • Điều chỉnh hướng thổi gió để không gian được làm mát đều và thoải mái.

  • Đảm bảo vệ sinh và bảo dưỡng máy định kỳ để kéo dài tuổi thọ và hiệu suất hoạt động.

  • Kiểm tra dây điện, ổ cắm và bộ điều khiển từ xa sau thời gian sử dụng để đảm bảo an toàn và tránh sự cố không mong muốn.

  • Tắt máy lạnh khi không cần thiết để tiết kiệm năng lượng.

  • Tránh che kín máy lạnh hoặc đặt đồ vật lớn gần máy để không ảnh hưởng đến luồng không khí và hiệu suất làm mát.

  • Không đặt máy lạnh ở nơi có ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt để bảo vệ máy khỏi hỏng hóc.

  • Sử dụng các chức năng điều khiển như hẹn giờ hoặc chế độ tự động để điều chỉnh máy lạnh theo nhu cầu sử dụng.

Để tránh gặp các lỗi máy lạnh Toshiba khi sử dụng hoặc được hỗ trợ tận tình nếu máy lạnh mắc bất kỳ lỗi gì từ những chuyên viên có chuyên môn cao, việc lựa chọn địa chỉ mua sắm uy tín là vô cùng quan trọng. Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn tự hào là địa chỉ cung cấp máy lạnh Toshiba chính hãng cùng chính sách bảo hành lâu dài. 

Tại Điện Máy Chợ Lớn có đầy đủ các dòng máy lạnh Toshiba Inverter và Non-Inverter với nhiều mức công suất khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.

  • Máy lạnh Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10C4KCVG-V: Sản phẩm mang đến thiết kế độc đáo với vỏ ngoài sáng bóng và đèn LED 3 mức sáng, tạo điểm nhấn tinh tế, sang trọng cho không gian sống. Với tính năng thông minh, sản phẩm này hứa hẹn đem lại trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.

  • Máy lạnh Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13S4KCV2G-V: Với lớp phủ đặc biệt Magic Coil, chiếc máy lạnh này ngăn ngừa bụi bẩn, vi khuẩn và nấm mốc, giúp máy luôn hoạt động tối ưu. Công nghệ này còn tăng khả năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện năng và giảm chi phí bảo trì.

  • Máy lạnh Toshiba Inverter 2 Hp RAS-H18E2KCVG-V: Cũng sở hữu lớp phủ đặc biệt Magic Coil, sản phẩm giúp bảo vệ dàn lạnh và nâng cao hiệu suất làm lạnh. Với ưu đãi miễn phí công lắp đặt và tặng vật tư máy lạnh, đây là lựa chọn hoàn hảo cho không gian sống của bạn.

Đừng chần chừ, chọn mua sắm tại Điện Máy Chợ Lớn để tận hưởng vô vàn ưu đãi hấp dẫn, an tâm sản phẩm chất lượng chính hãng nhé!

Trả góp 0%

New 2024

Inverter 1 Hp RAS-H10S4KCV2G-V
icon-maylanh1
68-khung-phan-tram-MAYLANH-MAYEP-SUNHOUSE

Toshiba Inverter 1 Hp RAS-H10S4KCV2G-V

Gọi 19002628 để được giá
Rẻ hơn: 10.090.000 đ
Quà tặng trị giá 13.600.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Trả góp 0%

New 2024

Inverter 1.5 Hp RAS-H13S4KCV2G-V
icon-maylanh1
68-khung-phan-tram-MAYLANH-MAYEP-SUNHOUSE

Toshiba Inverter 1.5 Hp RAS-H13S4KCV2G-V

Gọi 19002628 để được giá
Rẻ hơn: 13.390.000 đ
Quà tặng trị giá 13.600.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Trả góp 0%
Inverter 2 HP RAS-H18C4KCVG-V
icon-maylanh1
icon-tang-bao-hanh-toshiba-Ml

Toshiba Inverter 2 HP RAS-H18C4KCVG-V

14.990.000 đ
19.690.000đ -24%
Quà tặng trị giá 11.000.000đ

Hoàn tiền gấp đôi nếu đâu Rẻ hơn

Bài viết này có giúp ích cho bạn không?

Siêu Thị Điện Máy - Nội Thất Chợ Lớn

Tải app Dienmaycholon

Tải app theo dõi thông tin đơn hàng và hàng ngàn voucher giảm giá dành cho bạn.

banner-app
app_storeapp_store